# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Minh Ngọc | dùng để đặt cho con gái với mong muốn người con gái đó sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, lộng lẫy và toả sáng giống như viên ngọc. +. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi +, "Ngọc": là ngọc hay đá quý , là các khoáng chất có xuất xứ từ thiên nhiên hay nhân tạo, có màu sắc đẹp, rực rỡ, có độ tinh khiết, ổn định, bề mặt sáng bóng....Do có giá trị về mặt thẩm mỹ nên ngọc thường được dùng làm đồ trang sức. |
2 | ♀ | Bảo Ngọc | Bảo có nghĩa : họ Bảo, quý; Ngọc có ý nghĩa: viên ngọc, hay đá quý. |
3 | ♀ | Trúc | Cuộc đời thanh nhàn, lanh lợi, đa tài nhanh trí, trung niên phát tài, phát lộc, cuối đời con cháu ăn nên làm ra. |
4 | ♀ | Hồng Ngọc | |
5 | ♀ | Ngọc | Thanh tú, tài năng, lý trí, đường quan lộ rộng mở, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng. |
6 | ♀ | Bích Ngọc | ngọc xanh |
7 | ♀ | Khánh Ngọc | viên ngọc đẹp |
8 | ♀ | Thanh Trúc | |
9 | ♀ | Kim Ngọc | ngọc và vàng |
10 | ♀ | Như Ngọc | |
11 | ♀ | Chúc | Có quý nhân phù trợ, số làm quan, trung niên cát tường, cuối đời hưởng phúc. |
12 | ♀ | Cúc | Trí dũng song toàn, thanh nhàn, phú quý, có số xuất ngoại, trung niên thành đạt. |
13 | ♀ | Ngoc | Đá quý có giá trị |
14 | ♀ | Nguyễn Minh Ngọc | |
15 | ♀ | Mỹ Ngọc | |
16 | ♀ | Hồng Phúc | |
17 | ♀ | Lộc | Đó là những người đa tài, dáng vẻ thanh tú, có số phú quý. Tuy nhiên, chuyện tình cảm lại không suôn sẻ. Tuổi trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
18 | ♀ | Diễm Phúc | |
19 | ♀ | Ánh Ngọc | |
20 | ♀ | Yến Ngọc | |
21 | ♀ | Thanh Ngọc | |
22 | ♀ | Thanh Truc | |
23 | ♀ | Truc | |
24 | ♀ | Thiên Trúc | |
25 | ♀ | Phúc | |
26 | ♀ | Hong Ngoc | |
27 | ♀ | Kim Phúc | |
28 | ♀ | Nhã Trúc | |
29 | ♀ | Phương Ngọc | |
30 | ♀ | Cuc | Cây cúc |
31 | ♀ | Hoàng Minh Ngọc | |
32 | ♀ | Bao Ngoc | |
33 | ♀ | Ngọc | |
34 | ♀ | Thủy Trúc | |
35 | ♀ | Nguyễn Hồng Ngọc | |
36 | ♀ | Phan Bảo Ngọc | |
37 | ♀ | Anh Ngọc | |
38 | ♀ | Phương Trúc | |
39 | ♀ | Trúc | |
40 | ♀ | Thảo Ngọc | |
41 | ♂ | Hoàng Phúc | |
42 | ♀ | Mộng Trúc | |
43 | ♂ | Thiên Phúc | |
44 | ♀ | Thúy Ngọc | |
45 | ♀ | Hồng Cúc | |
46 | ♀ | Bảo Trúc | |
47 | ♀ | Loi Loc | |
48 | ♀ | Bich Ngoc | |
49 | ♀ | Hồ Bảo Ngọc | |
50 | ♀ | Nguyen Nhu Ngoc | |
51 | ♀ | Tuyết Ngọc | |
52 | ♀ | Kim Ngoc | |
53 | ♀ | Phạm Minh Ngọc | |
54 | ♀ | Nguyễn Bích Ngọc | |
55 | ♀ | Trương Thanh Trúc | |
56 | ♀ | Gia Ngọc | |
57 | ♂ | Minh Phúc | |
58 | ♀ | H Ngọc | |
59 | ♀ | Cức | |
60 | ♀ | Linh Ngọc | |
61 | ♀ | Nguyen Ngoc Truc | |
62 | ♀ | Huỳnh Ngọc | |
63 | ♀ | Nguyễn Khánh Ngọc | |
64 | ♀ | Ngân Trúc | |
65 | ♀ | Thanh Ngoc | |
66 | ♀ | Lạc | Là người thông minh, đa tài, nhanh trí. Trung niên thành công, tốt đẹp, có số xuất ngoại. |
67 | ♀ | Dương Bảo Ngọc | |
68 | ♂ | Gia Lạc | |
69 | ♀ | Túc | Có số xuất ngoại, bản tính thông minh, đa tài nhanh trí, dễ gặp trắc trở trong tình cảm, trung niên thành công, phát tài, phát lộc. |
70 | ♀ | Bichngoc | |
71 | ♀ | Nguyễn Thanh Trúc | |
72 | ♀ | Thu Cúc | |
73 | ♀ | Hồng Trúc | |
74 | ♀ | Kim Trúc | |
75 | ♀ | Chuc | |
76 | ♀ | Le Thi Cuc | |
77 | ♀ | Thanh Trúc | |
78 | ♀ | Trần Bảo Ngọc | |
79 | ♀ | Lâm Bảo Ngọc | |
80 | ♀ | Nguyễn Bảo Ngọc | |
81 | ♀ | Pham Khanh Ngoc | |
82 | ♀ | Ái Lộc | |
83 | ♂ | Minh Đức | |
84 | ♀ | Bùi Bảo Ngọc | |
85 | ♀ | Gấu Trúc | |
86 | ♀ | Vũ Bích Ngọc | |
87 | ♀ | Mẫn Ngọc | |
88 | ♀ | Cao Nhi Thục | |
89 | ♀ | Chu Ngọc | |
90 | ♀ | Thanhtruc | |
91 | ♂ | Lộc | |
92 | ♀ | Nguyễn Anh Kiệt Lặc | |
93 | ♀ | Võ Huỳnh Ngọc | |
94 | ♀ | Đào Bích Ngọc | |
95 | ♂ | Hoang Minh Ngoc | |
96 | ♀ | Như Phúc | |
97 | ♀ | Đặng Bảo Ngọc | |
98 | ♀ | Minh Lực | |
99 | ♀ | Hong Minh Mgoc | |
100 | ♀ | Bùi Hồng Ngọc | |
101 | ♀ | Thu Cuc | |
102 | ♀ | Nguyễn Thị Cúc | |
103 | ♀ | Thúy Ngọc | |
104 | ♀ | Phạm Hiền Thục | |
105 | ♀ | Thành Đức | |
106 | ♀ | Bao Cuc | |
107 | ♀ | Cnhankpknhuc | |
108 | ♂ | Caradoc | yêu |
109 | ♀ | Phươc | |
110 | ♀ | Hoangthibichngoc | |
111 | ♀ | Thiên Ngọc | |
112 | ♀ | Anh Tam Phuc | |
113 | ♀ | Dương Thị Bắc | |
114 | ♀ | Đoàn Hồng Ngọc | |
115 | ♀ | Hoàng Trúc | |
116 | ♂ | Phuc | phước lành |
117 | ♀ | Nguyễn Hồng Cúc | |
118 | ♀ | Kim Phuc | |
119 | ♀ | Lâm Thiên Trúc | |
120 | ♀ | Thy Trúc | |
121 | ♀ | Lam Ngọc | |
122 | ♀ | Lê Thị Bích Ngọc | |
123 | ♀ | Mai Ngoc | |
124 | ♀ | Hồ Thị Cuc | |
125 | ♀ | Hoang Loc | |
126 | ♀ | Ánh Ngọc | |
127 | ♀ | Lê Kim Ngọc | |
128 | ♀ | Như Ngọc | |
129 | ♀ | Võ Thanh Trúc | |
130 | ♀ | Hồ Thanh Trúc | |
131 | ♀ | Nguyễn Ngọc | |
132 | ♀ | Diem Phuc | |
133 | ♀ | Nguyễn Thị Bảo Ngọc | |
134 | ♀ | An Ngọc | |
135 | ♀ | Tran Kim Ngoc | |
136 | ♀ | Dang Cam Truc | |
137 | ♀ | Lê Hoàng Ngọc | |
138 | ♀ | Thái Trúc | |
139 | ♀ | Lê Như Ngọc | |
140 | ♂ | Loc | nút |
141 | ♀ | Phạm Anh Ngọc | |
142 | ♀ | Lê Hồng Ngoc | |
143 | ♀ | Mai Thanh Chuc | |
144 | ♀ | Ho Thi Tuoc | |
145 | ♀ | Phạm Thị Cúc | |
146 | ♂ | Hoc | Nghiên cứu |
147 | ♀ | Kim Truc | |
148 | ♀ | Nguyễn Kim Ngọc | |
149 | ♀ | Vân Ngọc | |
150 | ♂ | Hạnh Phúc | |
151 | ♀ | Bùi Hồng Ngọc | |
152 | ♀ | Hoan Lạc | |
153 | ♀ | Tạ Bảo Ngọc | |
154 | ♀ | Kim Ngọc | |
155 | ♀ | Nguyễn Bích Ngọc | |
156 | ♀ | Diem Phuoc | |
157 | ♂ | Phuoc | phước lành |
158 | ♀ | Phương Bảo Ngọc | |
159 | ♀ | Minh Ngoc | |
160 | ♀ | Cam Phuc | |
161 | ♀ | Mai Cúc | |
162 | ♀ | Kim Thanh Truc | |
163 | ♀ | Trần Thanh Trúc | |
164 | ♀ | Tran Bao Ngoc | |
165 | ♀ | Phan Thanh Ngọc | |
166 | ♀ | Hoàng Như Ngọc | |
167 | ♀ | Nguyễn Linh Ngọc | |
168 | ♀ | Hong Phuc | |
169 | ♂ | Hữu Phước | |
170 | ♀ | Tran Hong Ngoc | |
171 | ♀ | Trinh Khánh Ngọc | |
172 | ♀ | Trang My Ngoc | |
173 | ♀ | Nguyễn Phương Ngọc | |
174 | ♀ | Vũ Minh Ngọc | |
175 | ♀ | Thuý Ngọc | |
176 | ♀ | Hồng Bảo Ngọc | |
177 | ♂ | Anh Đức | |
178 | ♀ | Huyen Ngoc | |
179 | ♀ | Thu Trúc | |
180 | ♀ | Đoan Ngọc | |
181 | ♀ | Hà Bích Ngọc | |
182 | ♀ | Trần Huệ Trúc | |
183 | ♀ | Chúc | |
184 | ♂ | Xuân Lạc | |
185 | ♀ | Nguyễn Hoài Ngọc | |
186 | ♀ | Đào Mai Trúc | |
187 | ♀ | Yen Ngoc Nguoc | |
188 | ♀ | Vũ Thị Ngọc | |
189 | ♀ | Lê Thị Minh Ngọc | |
190 | ♂ | Bảo Lộc | |
191 | ♀ | Nguyễn Cẩm Ngọc | |
192 | ♀ | Nguyễn Thị Lộc | |
193 | ♀ | Uyên Ngọc | |
194 | ♀ | Châu Trúc | |
195 | ♀ | Thái Thanh Trúc | |
196 | ♀ | Hạnh Phước | |
197 | ♀ | Ngô Hồng Ngọc | |
198 | ♀ | Tước | Có số làm quan, nhiều tài lộc, cuộc đời thanh nhàn, phú quý, trung niên thành đạt, khắc bạn đời, khắc con cái. |
199 | ♀ | Vu Hong Ngoc | |
200 | ♀ | Võ Hồng Ngọc | |
201 | ♀ | Lâm Khả Ngọc | |
202 | ♀ | Hoàng Ngọc | |
203 | ♀ | Thu Ngọc | |
204 | ♀ | Vi Tú Ngọc | |
205 | ♂ | Xuân Phúc | |
206 | ♀ | Hà Thị Chúc | |
207 | ♀ | Jolie Ngoc | |
208 | ♀ | My Ngoc | |
209 | ♀ | Nguyen Bao Ngoc | |
210 | ♀ | Trần Thị Ngọc | |
211 | ♀ | Vi Thanh Trúc | |
212 | ♀ | Tuyet Ngoc | |
213 | ♀ | Trịnh Thanh Trúc | |
214 | ♀ | Baỏ Ngọc | |
215 | ♀ | Lô Thị Phúc | |
216 | ♀ | Kim Chúc | |
217 | ♀ | Hoàng Thy Ngọc | |
218 | ♀ | Lương Nhã Trúc | |
219 | ♂ | Hồng Đức | |
220 | ♀ | Thanh Thuộc | |
221 | ♀ | Lê Bão Ngoc | |
222 | ♀ | Hồng Ngọc | |
223 | ♀ | Thỏ Ngọc | |
224 | ♀ | Phạm Thị Ngọc | |
225 | ♀ | Lê Thị Ngọc | |
226 | ♀ | Diệp Ngọc | |
227 | ♀ | Thực | Bôn ba vất vả, mau miệng, trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời vất vả. |
228 | ♀ | Nguyễn Hồng Phúc | |
229 | ♀ | Võ Bảo Ngọc | |
230 | ♀ | Thiên Túc | |
231 | ♀ | Trần Lương Lộc | |
232 | ♀ | Hac | |
233 | ♀ | Hoàng Thị Minh Ngọc | |
234 | ♀ | Vũ Khánh Ngọc | |
235 | ♀ | Luong Bao Ngoc | |
236 | ♀ | Ngoc Luc | |
237 | ♀ | Linh Ngoc | |
238 | ♀ | Hoang Hồng Ngọc | |
239 | ♀ | Minh Trúc | |
240 | ♀ | Lê Đình Trúc | |
241 | ♀ | Vu Thi Ngoc | |
242 | ♂ | Bùi Khánh Ngọc | |
243 | ♀ | Cac | |
244 | ♀ | My Phuc | |
245 | ♀ | Le Thanh Truc | |
246 | ♀ | Lê Lan Ngọc | |
247 | ♀ | Hai Ngoc | |
248 | ♂ | Đỗ Minh Ngọc | |
249 | ♀ | Nguyễn Kim Cúc | |
250 | ♀ | Ong Tue Ngoc |